Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
126 | 1.000506.000.00.00.H56 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | ![]() | |
127 | 1.000489.000.00.00.H56 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | ![]() | |
128 | 1.004888.000.00.00.H56 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc | ![]() |
129 | 1.004875.000.00.00.H56 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc | ![]() |
130 | 2.000333.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Phổ biến giáo dục pháp luật | ![]() |
131 | 2.000930.000.00.00.H56 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật | ![]() |
132 | 2.002080.000.00.00.H56 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Phổ biến giáo dục pháp luật | ![]() |
133 | 1.001310.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | ![]() | |
134 | 1.003622.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa cơ sở (3TTHC) | ![]() |
135 | 1.001662.000.00.00.H56 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | Tài nguyên nước | ![]() |
136 | 2.001621.000.00.00.H56 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Thủy lợi | ![]() |
137 | 1.001676.000.00.00.H56 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ![]() |
138 | 1.003274.000.00.00.H56 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ![]() |
139 | 1.000954.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở (3TTHC) | ![]() |
140 | 1.001120.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Văn hóa cơ sở (3TTHC) | ![]() |
141 | 1.003446.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Thủy lợi | ![]() |
142 | 1.003440.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | ![]() |
143 | 1.001776.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | ![]() | |
144 | 1.001758.000.00.00.H56 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ![]() | |
145 | 1.001753.000.00.00.H56 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ![]() | |
146 | 2.000206.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | ![]() |
147 | 2.000184.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | ![]() |
148 | 1.004441.000.00.00.H56 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ![]() |
149 | 1.004492.000.00.00.H56 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ![]() |
150 | 1.004443.000.00.00.H56 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ![]() |
Công khai kết quả giải quyết TTHC
ĐIỆN THOẠI HỮU ÍCH
Số điện thoại tiếp nhận của các tổ chức, cá nhân liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính
02373.742.289
02373.742.289