Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
1 | 1.005090.000.00.00.H56 | - Trường THCS Dân tộc nội trú nơi học sinh đăng ký xét tuyển (Đối với tuyển sinh vào trường THCS DTNT) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ![]() |
2 | 3.000182.000.00.00.H56 | Tuyển sinh trung học cơ sở. | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ![]() |
3 | 1.008004.000.00.00H56 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | ![]() | |
4 | 1.001662.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất | Tài nguyên nước | ![]() |
5 | 1.004875.000.00.00.H56 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu sổ | Công tác dân tộc | ![]() |
6 | 1.008901.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | ![]() |
7 | 1.008903.000.00.00. H56 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Thư viện | ![]() |
8 | 1.008902.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chiua tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | ![]() |
9 | 2.000184.000.00.00.H56 | Thẩm định phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | ![]() |
10 | 1.005460.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Giải quyết tố cáo | ![]() |
11 | 2.000424.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Phổ biến giáo dục pháp luật | ![]() |
12 | 2.000373.000.00.00.H56 | thủ tục công nhận hòa giải viên | Phổ biến giáo dục pháp luật | ![]() |
13 | 1.000132.000.00.00.H56 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng, chống tham nhũng | ![]() |
14 | 1.003521.000.00.00.H56 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | ![]() |
15 | 2.001661.000.00.00.H56 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | ![]() |
16 | 1.004964.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Lao động | ![]() |
17 | 1.001257.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | ![]() | |
18 | 2.001382.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | ![]() | |
19 | 1.003337.000.00.00.H56 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | ![]() | |
20 | 1.002252.000.00.00.H56 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | ![]() | |
21 | 1.002363.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | ![]() | |
22 | 1.002377.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | ![]() | |
23 | 1.002410.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | ![]() | |
24 | 1.003351.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | ![]() | |
25 | 1.002429.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | ![]() |
Công khai kết quả giải quyết TTHC
ĐIỆN THOẠI HỮU ÍCH
Số điện thoại tiếp nhận của các tổ chức, cá nhân liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính
02373.742.289
02373.742.289